Các Peugeot 408 khác
Peugeot 408 GT - ĐEN
Peugeot 408 Allure - TRẮNG
Peugeot 408 Allure - XÁM
Peugeot 408 Premium - ĐỎ
Chi tiết
THACO Auto công bố giá bán của Peugeot 408 tại thị trường Việt Nam. Xe có 3 phiên bản: Allure, Premium và GT. Peugeot 408 là mẫu xe hoàn toàn mới, thuộc phân khúc SUV Coupe hạng C và hiện không có đối thủ trực tiếp tại Việt Nam.
Xe được bán ra tại thị trường Việt Nam với 5 màu sắc tùy chọn như: Trắng, Xanh, Đen, Đỏ, Xám.
Hãy cùng điểm qua một số thông tin cơ bản về các phiên bản của xe Peugeot 408 thế hệ mới này có những điểm nổi bật gì so với các dòng xe trên thị trường cùng phân khúc.
PEUGEOT 408 THẾ HỆ MỚI ALLURE
- Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4.687 x 1.859 x 1.487 mm
- Chiều dài tổng thể: 4.687 mm
- Chiều rộng tổng thể: 1.850 mm
- Chiều cao tổng thể: 1.510 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.787 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 189 mm
Với các trang bị sau:
-
Ngoại thất: Đèn LED, mâm 18”, cốp điện.
-
Nội thất: Ghế chất liệu da, ghế lái chỉnh điện, đồng hồ kỹ thuật số 10-inch, màn hình giải trí 10 inch.
-
Vận hành: Động cơ 1.6 Turbo PureTech 218hp, 300Nm, hộp số tự động 8 cấp EAT8.
-
Trang bị an toàn: đèn pha thích ứng, Hỗ trợ giữ làn đường
PEUGEOT 408 THẾ HỆ MỚI PREMIUM
- Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4.687 x 1.859 x 1.487 mm
- Chiều dài tổng thể: 4.687 mm
- Chiều rộng tổng thể: 1.850 mm
- Chiều cao tổng thể: 1.510 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.787 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 189 mm
Với các trang bị sau:
-
Ngoại thất: Đèn LED, mâm 18”, cốp điện.
-
Nội thất: Ghế da Claudia, ghế hành khách phía trước chỉnh điện. Đồng hồ kỹ thuật số 10-inch, màn hình giải trí 10 inch.
-
Vận hành: Động cơ 1.6 Turbo PureTech 218hp, 300Nm, hộp số tự động 8 cấp EAT8.
-
Trang bị an toàn: Gói tính năng an toàn tự động (Điều khiển hành trình thích ứng Stop & Go, phanh an toàn chủ động, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi).
PEUGEOT 408 THẾ HỆ MỚI GT
- Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4.687 x 1.859 x 1.487 mm
- Chiều dài tổng thể: 4.687 mm
- Chiều rộng tổng thể: 1.850 mm
- Chiều cao tổng thể: 1.510 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.787 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 189 mm
Với các trang bị sau:
-
Ngoại thất: Đèn LED Matrix, Mâm 20”, đèn chào mừng logo Peugeot, huy hiệu Peugeot trên thân xe, cửa sổ trời, cốp điện.
-
Nội thất: Ghế da nappa, massage ghế trước, nhớ vị trí ghế lái, đồng hồ kỹ thuật số 3D, hệ thống âm thanh Focal.. Đồng hồ kỹ thuật số 10-inch, màn hình giải trí 10 inch, thêm màn hình 5 inch ngay dưới màn hình chính.
-
Vận hành: Động cơ 1.6 Turbo PureTech 218hp, 300Nm, hộp số tự động 8 cấp EAT8.
-
Trang bị an toàn: Gói tính năng an toàn tự động (Điều khiển hành trình thích ứng Stop & Go, phanh an toàn chủ động, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi), Camera 360.
Video giới thiệu về mẫu xe Peugeot 408 thế hệ mới
Ngoại thất
Ở mẫu xe Peugeot 408 thế hệ mới sở hữu kích thước các chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là: 4.687 x 1.859 x 1.487 mm, chiều dài trục cơ sở đạt 2.787 mm và khoảng sáng gầm 189mm. Peugeot 408 đạt được sự cân đối đồng thời tối ưu hoá tính khí động học khi đạt chỉ số cản gió ở mức 0,28 cd.
Peugeot 408 dù sở hữu thiết kế hoàn toàn mới điển hình với dải đèn chiếu sáng ban ngày tạo hình cặp "nanh sư tử" ở phía trước kết hợp với mặt ca-lăng tràn viền cho cái nhìn thu hút và nổi bật. Đèn pha cả ba bản đều là loại LED, riêng bản GT có công nghệ "ma trận" với khả năng điều chỉnh vùng sáng thông minh có khả năng chống gây chói mắt tài xế xe chạy ngược chiều.
Bên hông xe sẽ thể hiện rõ được nét thiết kế Coupé với phần mái dốc thẳng về đuôi xe. Bánh mâm hợp kim có kích thước 20 inch với hoạ tiết đặc biệt, đảm bảo khả năng nhận diện và độc đáo khi lăn bánh. Logo thương hiệu đặt ở hông cửa trước và cốp điện, chức năng "đá cốp" chỉ có ở trên phiên bản GT.
Những trang bị tiêu chuẩn trên xe như gương hậu chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ, đèn chào mừng & Camera lùi 180/360 độ tuỳ phiên bản.
Thiết kế phía sau đuôi Peugeot 408 sẽ là những đường tạo hình nổi khối và sắc cạnh, đem đến cái nhìn tương lai và thực sự nổi bật.
Bên trong sẽ là cốp chứa đồ lớn với dung tích đạt 536 lít và có thể lên đến hơn 1.500 lít khi gập hàng ghế thứ 2. Phiên bản Allure và Premium sẽ đi kèm lốp dự phòng được đặt bên dưới cốp và phiên bản GT thì khu vực đó sẽ là nơi đặt hệ thống Sub của dàn âm thanh Focal.
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium | Peugeot 408 GT | |
---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.690 x 1.850 x 1.480 | 4.690 x 1.850 x 1.480 | 4.690 x 1.850 x 1.480 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | 2.790 | 2.790 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 189 | 189 | 189 |
Cỡ lốp | 225/55 | 225/55 | 245/40 |
La zăng | 18 inch Granite phay xước, họa tiết xám | 18 inch Granite phay xước, họa tiết đen | 20 inch Monolithe |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome | Mạ chrome | Cùng màu thân xe |
Đèn pha/cốt | LED | LED | Matrix LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn trước tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | - | - | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED, đặc trưng bản GT |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Sơn đen, chỉnh điện, gập điện, sưởi, đèn chào mừng | Sơn đen, chỉnh điện, gập điện, sưởi, đèn chào mừng | Sơn đen, chỉnh điện, gập điện, sưởi, đèn chào mừng |
Cửa (cốp) sau đóng/mở điện | Có | Có | Có, tích hợp rảnh tay |
Logo Peugeot phía hông cửa trước | - | - | Có |
Cửa sổ trời | - | - | Có |
Nội thất
Bên trong Peugeot 408 có không gian nội thất thiết kế theo ngôn ngữ Peugeot New i-cockpit với tầm quan sát rộng, hiển thị 3D trực quan, khu vực điều khiển trung tâm thiết kế phẳng, vô lăng nhỏ gọn, linh hoạt và màn hình cảm ứng trung tâm hướng về phía người lái.
Peugeot 408 có vô-lăng bọc da kèm đường chỉ khâu màu vàng tương phản. Phía sau là đồng hồ tốc độ kỹ thuật số 10 inch hỗ trợ hiển thị 3D. . Vị trí ghế lái cho tầm nhìn thấp gần tương tự những chiếc sedan.
Ở phiên bản GT, điểm đặc biệt nhất là màn hình trung tâm kích thước 10 inch, cùng một màn hình cảm ứng khác cỡ 5 inch ở phía dưới. Hệ thống âm thanh là loại 10 loa Focal phát triển riêng cho mẫu xe này trong 3 năm.
Chất liệu ghế cũng khác biệt giữa các phiên bản. Bản cao cấp nhất dùng da Nappa, bản giữa là da Claudia và bản Allure là da thường. Những trang bị khác trong xe bao gồm điều hòa hai vùng độc lập, sạc không dây, lẫy chuyển số sau vô-lăng. Bản GT có thêm đèn viền nội thất, kiểm soát chất lượng không khí, cửa sổ trời.
Hầu hết các nút bấm trong xe đều thiết kế nhỏ gọn. Các bề mặt phẳng, góc cạnh được sử dụng tối đa. Cần số dạng lẫy để điều khiển hộp số tự động 8 cấp.
Với kiểu thiết kế vuốt cong ở trụ C, trần xe ở hàng ghế thứ hai khá thấp. Với khách hàng từ 1,7 m trở lên, không gian từ đầu đến trần không quá thoải mái.
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium | Peugeot 408 GT | |
---|---|---|---|
Chất liệu ghế | Da | Da Claudia | Da Nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có |
Ghế lái nhớ vị trí | - | - | Có |
Massage hàng ghế trước | - | - | Có |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện | - | Có | Có |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da, phong cách GT |
Đồng hồ đa thông tin |
10 inch |
10 inch |
10 inch hiển thị 3D Quartz |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | Cảm ứng 10 inch | Cảm ứng 10 inch + màn hình tính năng 5 inch |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 10 loa Focal |
Đèn viền nội thất | - | - | Có |
Hệ thống điều hòa tự động |
2 vùng độc lập |
2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập |
Cần số điện tử dạng lẫy | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | - | - | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau | - | Có | Có |
Vận hành & An toàn
Xe trang bị động cơ 1.6L tăng áp PureTech, cho công suất 218 mã lực tại 5.500 v/ph và mô-men xoắn 300 Nm tại 2.000 v/ph, kết hợp hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 8 cấp EAT8. Peugeot có 3 chế độ lái: Eco, Normal và Sport.
Bên cạnh các trang bị an toàn tiêu chuẩn và nâng cao như các mẫu xe Peugeot hiện hữu tại Việt Nam, Peugeot 408 thế hệ mới còn được tăng cường thêm các tính năng cao cấp thông minh mới lần đầu tiên xuất hiện trên các mẫu xe Peugeot.
- Công nghệ đèn Matrix LED (Peugeot Matrix LED Technology): Với tính năng phân vùng ánh sáng tự động theo điều kiện giao thông, duy trì ánh sáng tối ưu mà không cản trở, chói mắt cho các phương tiện giao thông khác.
- Hỗ trợ giữ làn đường (Lane keeping assist): Hệ thống hỗ trợ can thiệp vào hệ thống lái đảm bảo phương tiện di chuyển theo làn đường.
- Hỗ trợ định tâm làn đường (Lane positioning assist): Hệ thống giúp định vị phương tiện theo tâm và di chuyển theo làn đường.
- Điều khiển hành trình thích ứng với tính năng Stop & Go (Adaptive Cruise Control with Stop & Go): Hệ thống tích hợp 2 tính năng Điều khiển hành trình thích ứng (Tự động duy trì tốc độ xe theo cài đặt của người lái đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ xe (tăng tốc hoặc giảm tốc) để giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước theo cài đặt trước đó của người lái và tính năng Stop & Go (Tự động kiểm soát phanh cho đến khi xe dừng hẳn sau đó tự động khởi hành lại xe).
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (Rear cross traffic alert): Hệ thống hỗ trợ cảnh báo khi có phương tiện, người đi bộ trong phạm vi nhận diện của radar đưa ra cảnh báo an toàn cho người lái khi di chuyển.
- Hỗ trợ chuyển làn đường bán tự động (Semi-Automated Lane Change): Khi người lái bật đèn báo rẽ, hệ thống quan sát hiện trạng giao thông xung quanh và đưa ra gợi ý chuyển làn, người lái đồng ý bằng cách nhấn vào nút 'OK' trên vô lăng, xe sẽ tự động chuyển làn một cách chậm rãi và an toàn.
- Phanh an toàn chủ động (Active safety brake): Tính năng hỗ trợ can thiệp hệ thống phanh nhằm tránh khả năng xảy ra va chạm giúp đảm bảo an toàn cho người và phương tiện trong quá trình di chuyển.
- Đặc biệt, tính năng Hỗ trợ chuyển làn đường bán tự động là một tính năng hoàn toàn mới, chỉ xuất hiện trên những mẫu xe có hệ thống hỗ trợ điều khiển hiện đại nhất.
- 6 túi khí
Peugeot 408 Allure | Peugeot 408 Premium | Peugeot 408 GT | |
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.6 Turbo PureTech | 1.6 Turbo PureTech | 1.6 Turbo PureTech |
Công suất | 218 mã lực @ 5.500 v/ph | 218 mã lực @ 5.500 v/ph | 218 mã lực @ 5.500 v/ph |
Mô-men xoắn | 300 Nm @ 2.000 v/ph | 300 Nm @ 2.000 v/ph | 300 Nm @ 2.000 v/ph |
Hộp số | 8 cấp EAT8 | 8 cấp EAT8 | 8 cấp EAT8 |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Bán độc lập | Bán độc lập | Bán độc lập |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport |
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
ABS + EBD + ESP | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Camera | Lùi, 180 độ | Lùi, 180 độ | 360 độ |
Cảm biến đỗ xe | Sau | Trước + Sau | Trước + Sau |
Đèn pha thích ứng | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Thích ứng (Stop & Go) | Thích ứng (Stop & Go) |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | Có |
Nhận diện biển báo tốc độ | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có |
Phanh an toàn chủ động | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | - | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường | - | Có | Có |